| Cần cẩu: KANGLIM 10 TẤN KS2605 |
| * Tính năng CẦN CẨU KANGLIM 10 TẤN KS2605: |
| – Sức nâng cho phép 10.000 kg tại 2.6 mét |
| – Bán kính làm việc lớn nhất: 20.1 m |
| – Chiều cao nâng tối đa: 22.7 m |
- Tải trọng nâng ứng với tầm với:
| Tải trọng nâng (kg) |
Tầm với (m) |
| 10.000 |
2.6 |
| 4.700 |
5.5 |
| 1.300 |
12.8 |
| 600 |
20.3 |
|
| * Cơ cấu cần CẦN CẨU KANGLIM 10 TẤN KS2605: |
| – Cần trượt gồm 5 đốt, vươn cần và thu cần thông qua hệ thống thủy lực trong lòng cần |
| – Thời gian vươn cần tối đa: 37s từ 0 – 14.3 m |
| – Thời gian nâng cần tối đa: 15s từ 00-800 |
| * Cơ cấu tời cáp CẦN CẨUKANGLIM 10 TẤN KS2605:: |
| – Tốc độ dây cáp: 75 m/38 phút với 4 lớp dây (4/4) |
| – Cáp chống xoắn: Φ14mm x 100m (phù hợp với tải trọng nâng) |
| * Cơ cấu quay CẦN CẨU KANGLIM 10 TẤN KS2605:: |
| – Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành tinh |
| – Góc quay: toàn vòng 3600. |
| – Tốc độ quay: 2 vòng/phút |
| * Chân chống CẦN CẨU KANGLIM 10 TẤN KS2605:: |
| – Kích chống chân: Vận hành bằng thủy lực |
| – Số lượng chân: 04 chân đồng bộ từ nhà sản xuất cẩu, điều khiển chân trước & sau (ra, vào, lên, xuống) bằng thủy lực |
| – Khoảng duỗi chân trước Max: 6.3 m |
| – Khoảng duỗi chân sau Max: 4.8 m |
| – Tại vị trí làm việc, khi đẩy 4 chân chống xuống hết hành trình, khoảng cách từ các bánh xe tới mặt đất tối thiều 50mm |
| * Hệ thống thủy lực CẦN CẨU KANGLIM 10 TẤN KS2605:: |
| – Lưu lượng dầu: 70 (lít/phút) |
| – Thùng dầu thủy lực: 200 lít, có thước thăm dầu |
| – Áp lực: 240 Kg/cm2 |
| – Có két làm mát dầu thủy lực (làm mát bằng quạt hoặc tương đương) |
| – Cần cẩu có thể vươn cần/ thu cần thông qua hệ thống thủy lực trong lòng cần |
| – Được điều khiển thông qua hệ thống thủy lực/ van nằm trên xe, tiện lợi cho người vậ |